K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2017

120 bạn nhé

13 tháng 3 2017

  1+2+3+...+15 

=(15+1)*(15-1+1):2

=16*15:2

=240:2

=120

3 tháng 2 2017

số phần tử:(202-20)+1=183 (phần tử)

3 tháng 2 2017

Bạn cho mình hỏi tập hợp A là loại kiểu nào :

1 = 20 , 21 , 22 , 23 , .... , 200 , 201 , 202

2 = 20 , 21 , 22 , 200 , 201 , 202

Nếu theo kiểu 1 thì có :

( 202 - 20 ) : 1 + 1 = 182 ( phần tử )

Nếu theo kiểu 2 thì có 6 phần tử

ghét nhất: cá kho

thích nhất:Mỳ Ý

22 tháng 7 2018

HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...

TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...

Hình dáng : 

Tall: Cao

Short: Thấp, lùn

Big: To lớn

Fat: Mập, béo

Thin: Gầy, ốm

Medium-height : Chiều cao trung bình

Well-built : Lực lưỡng, cường tráng

Plump :  Bụ bẫm, đầy đặn

Weak: Ốm yếu

Strong: Khoẻ mạnh

Healthy, well: Khoẻ vui

Obese: béo phì

Overweight: thừa cân, béo phì

Skinny: gầy giơ xương 

Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc

Slim:  Mảnh khảnh

Attractive : Hấp dẫn

Chubby : Mũm mĩm, mập mạp

Curvy : Đường cong mềm mại

Voluptuous : Khêu gợi

Sexy : Gợi cảm

Slender : Thon thả

Good-looking : Ưa nhìn

Jimp : Thanh thanh

Seductive : Quyễn rũ

Đặc điểm :

 Clever: Thông minh

Intelligent: Thông minh

Stupid: Đần độn

Dull: Đần độn

Dexterous: Khéo léo

Clumsy: Vụng về

Hard-working: Chăm chỉ

Lazy: Lười biếng

Kind: Tử tế

Unmerciful: Nhẫn tâm

Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

Cute: Dễ thương, xinh xắn

 Brave: Dũng cảm

Courage: Gan dạ

Frank: Thành thật

Trickly: Xảo quyệt, dối trá

Greedy : Tham lam

 Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng

Selfish: Ích kỷ

Secretive: Kín đáo

Timid: Rụt rè, bẽn lẽn

Sheepish: e thẹn, xấu hổ

 Shy: Xấu hổ

Composed: Điềm đạm

Cold: Lạnh lùng

 
22 tháng 7 2018

Ko rảnh

26 tháng 12 2018

10 tháng 10 2021

UK !

mình sẽ luôn luôn trả lời nhé!

square: hình vuông

rectangle: hình chữ nhật 

** mk nha

10 tháng 12 2016

square:  hình vuông

rectangle : hình chữ nhật

Ủng hộ nha bạn yêu ~

 Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, thon,nhỏ,khổng lồ , khỏe mạnh,cần cù,siêng năng,hoạt bát,nhí nhảnh,béo,khẳng khiu,giản dị,bản lĩnh,cởi mở,bộc trực,chững chạc,năng động,hòa đồng,học thức

22 tháng 7 2018

25 từ chỉ hình dáng của người và vật.

25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật

Xong r nha bn

10 tháng 8 2018

dịch cái nào bạn ơi

10 tháng 8 2018

một người đàn ông : The men 

17 tháng 1 2017

S = 1/2 đường chéo x đường chéo

17 tháng 1 2017

1/2 ở đâu ra v bạn